Bán máy trải xi măng wirtgen SP25
1 VNĐ
Hà Nội
21/05/2022
Tùng
0964447497
Mô tả:
máy trải xi măng wirtgen SP25
Máy trải xi măng Wirtgen SP25. Liên hệ: Mr Tùng - 0964447497.
Thông số kỹ thuật xe máy trải xi măng wirtgen SP25
Máy cơ sở |
Thùng nhiên liệu 440 lít |
Thùng nhiên liệu 375 lít |
Thùng dầu thủy lực 250 lít |
Hệ thống điện (24 V) |
1 bơm thủy lực được điều khiển bằng tín hiệu áp, mạch hở dùng dẫn động các bánh xích |
1 bơm thủy lực được điều khiển bằng tín hiệu áp, mạch hở dùng dẫn động các thanh rung bằng điện và thủy lực hoặc dẫn động bánh xích chạy ở tốc độ thỏ (số 2) |
1 bơm thủy lực được điều khiển bằng áp, mạch hở dùng cho các chức năng xi lanh |
1 bơm thủy lực được điều khiển qua van tỉ lệ, mạch kín dùng dẫn động cho băng tải (đai hoặc vít xoắn) |
Khung máy và hệ thống điều chỉnh cao độ |
Khung máy đủ vững chắc để lắp 2 bộ chân xích ở phía sau và 1 hoặc 2 bộ chân xích ở phía trước |
Mở rộng chiều dài được thêm 0.70 m, cho phép máy thích ứng với các điều kiện làm việc tại công trường hoặc cho phép lắp thêm trống cào trước khuôn trải |
Nới bề rộng được thêm 0.715 m bằng thủy lực ở khu vực bánh xích sau bằng cách di chuyển 1 hoặc 2 chân xích, do đó, máy vừa vẫn có thể ổn định khi trải offset với những biên dạng cụ thể hoặc vừa có thể trang bị được thêm các khuôn trải giữa 2 chân xích sau để đạt đến bề rộng trải 2.50 m |
Các bánh xích và sự kết nối các bánh xích |
Các bộ xích được dẫn động bằng thủy lực, dài 1.34 m, tỉ số truyền 1:42, gồm cả thiết bị để kéo máy |
Tốc độ thảm có thể thay đổi được từ 0 đến 15 m/phút |
Tốc độ di chuyển có thể thay đổi được từ 0 đ ến 35 m/phút |
Xi lanh cao độ có hành trình lên đến 1.25 m |
Phiên bản với 1 bộ chân xích lắp phía trước |
3 bộ bánh xích loại guốc rời với pa-te bằng thép |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
Hệ thống điều khiển dạng kỹ thuật số, màn hình LCD hiển thi tất cả các thông tin cho người sử dụng và cho Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển phép cài đặt các thông số làm việc cho máy, vd: Lựa chọn ngôn ngữ (D / GB / F / E / NL) |
Kiểm soát lái chuyển và cân chỉnh cao độ bằng điện thủy lực, được hệ thống PLC điều khiển với 2 cảm biến cao độ, 2 cảm biến lái chuyển cùng với 1 cảm biến độ dốc |
Bệ lắp cảm biên, có thể điều chỉnh được chiều cao và phạm vi làm việc |
Bộ rung |
Bộ dẫn động động rung bằng thủy lực với 5 thanh rung |
2 thanh rung thẳng D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Dàn trải bê tông |
Hệ thống treo thu đẩy được bằng thủy lực cho các khuôn trải offset theo 1 hướng, hành trình: 1.10 m |
Khuôn trải offset rộng 0.60 m (cao tối đa 0.40 m). (Biểu mẫu TEI#2170960) |
Trang bị trải offset |
Các khuôn trải offset có thể lắp ở bên trái hoặc bên phải của máy |
Băng tải (đai) 4.90 m x 0.60 m, điều chỉnh được và được dẫn động chạy ngược bằng thủy lực |
Máng dẫn bê tông bằng thép |
Khác |
Máy có các chuẩn bị để lắp bộ điều khiển cho Hệ thống WITOS Fleetview |
Chứng nhận thiết kế chuẩn châu Âu, phù hợp với tiêu chuẩn CE |
Sơn tiêu chuẩn màu trắng kem RAL 9001 |
Cụm chiếu sáng với 3 đèn halogen 24 V |
TRANG BỊ TÙY CHỌN CHO MÁY TRẢI XI MĂNG WIRTGEN SP 25
Các bánh xích và sự kết nối các bánh xích |
Phiên bản với 1 bộ chân xích trước có khả năng xoay được (xoay song song với tay đòn chân chống) |
Chân xích thứ 4 và 2 bộ chân phía trước có thể xoay được (xoay song song với tay đòn chân chống) |
4 bộ bánh xích với guốc rời và pa-te bằng thép |
4 bánh xích với bộ guốc xích poli-urethane |
Một phần khung máy có thể trượt mở rộng được, phía trước |
Phần khung mở rộng ở phía sau, để thảm với khuôn rộng từ 2.50 m đến 3.50 m |
Phần khung mở rộng ở phía trước, để thảm với khuôn rộng từ 2.50 m đến 3.50 m |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
2 cảm biến dạng thanh quét |
Cảm biến lái chuyển và cao độ thứ 3 khi thảm quanh góc hẹp |
Các trang bị chờ để lắp hệ thống cao độ 3D |
Dàn trải bê tông cho bề mặt công trình |
Vít xoắn dàn bê tông 2.00 m |
Vít xoắn dàn bê tông- bộ nới rộng 0.25 m, xoắn theo chiều kim đồng hồ |
Vít xoắn dàn bê tông- bộ nới rộng 0.50 m, xoắn theo chiều kim đồng hồ |
Vít xoắn dàn bê tông - bộ nới rộng 0.75 m, xoắn theo chiều kim đồng hồ |
Bộ rung |
Bộ dẫn động rung bằng điện với máy phát 10 kVA cho 5 thanh rung |
2 thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng thủy lực |
2 thanh rung dạng thẳng D66, được dẫn động bằng điện |
2 thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng điện |
Rung dẫn động bằng thủy lực, bổ sung thêm (5x) |
Rung dẫn động bằng điện, bổ sung thêm (5x) |
Thanh rung dạng thẳng D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Thanh rung dạng thẳng D66, được dẫn động bằng điện |
Thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng điện |
Trang bị trải bê tông |
Ván khuôn dòng seri 900 m, bề rộng cơ sở 1.00 m |
Ván khuôn dòng seri 900 m / 910 m - Phần nới rộng 0.25 m |
Ván khuôn dòng seri 900 m - Phần nới rộng 0.50 m |
Ván khuôn dòng seri 900 m - Phần nới rộng 0.75 m |
Ván khuôn dòng seri 900 m - Phần nới rộng 1.00 m |
Các bộ phận phụ trợ cho việc lắp khuôn trải (2.50 m / 8 ft đến 3.50 m / 12 ft) |
Be dài 2.80 m, với ván khuôn dành cho việc trải với bề dày lớn |
Cổng đo lượng vật liệu, dài 1.00 m |
Điều chỉnh chiều cao cho các cổng đo lượng vật liệu bằng thủy lực |
Cổng đo lượng vật liệu - Phần nới rộng 0.25 m |
Cổng đo lượng vật liệu - Phần nới rộng 0.50 m |
Cổng đo lượng vật liệu - Phần nới rộng 0.75 m |
Cổng đo lượng vật liệu - Phần nới rộng 1.00 m |
Trang bị cho việc trải bê tông |
Bộ phận day / miết bề mặt bê tông - Bề rộng cơ sở 2.00 m |
Bộ phận day / miết bề mặt bê tông - Bộ nối rộng 0.25 m |
Bộ phận day / miết bề mặt bê tông - Bộ nối rộng 0.50 m |
Bộ phận day / miết bề mặt bê tông - Bộ nối rộng 0.75 m |
Bàn xoa - Bề rộng cơ sở 2.00 m |
Bàn xoa - Bộ nối rộng 0.25 m |
Bàn xoa - Bộ nối rộng 0.50 m |
Dàn trải bê tông |
Băng tải (đai) 5.90 m x 0.60 m với chức năng dẫn động và điều chỉnh được bằng thủy lực, chạy ngược được |
Băng tải (đai) 6.00 m x 0.60 m, gập được, dẫn động và điều chỉnh được bằng thủy lực, chạy ngược được |
Băng tải (vít xoắn) 4.60 m x 0.40 m với chức năng dẫn động và điều chỉnh được bằng thủy lực, chạy ngược được |
Băng tải (vít xoắn) 5.70 m x 0.40 m với chức năng dẫn động và điều chỉnh được bằng thủy lực, chạy ngược được |
Máng dẫn bê tông bằng thép / cao su |
Vít xoắn cuốn bê tông ra khuôn, dài 2.50 m, đặc biệt sử dụng cùng với khuôn trải barrier và có lắp trống cào |
Trang bị thực hiện trải offset |
Hệ thống treo thu đẩy bằng thủy lực theo cả 2 hướng, tổng hành trình: 1.10 m |
Hệ thống thay thế nhanh các khuôn trải offset bằng thủy lực |
Các bảng kết nối chờ trước của hệ thống thay thế nhanh các khuôn trải offset |
Khuôn trải offset rộng từ 0.60 m đến 1.20 m (cao tối đa 0.4 m ). (Biểu mẫu TEI#2170960) |
Khuôn trải offset rộng từ 1.2 m đến 1.8 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Ván khuôn trải offset cao 0.9 m (bề rộng cơ sở tối đa 0.6 m), gồm phễu nhận liệu (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Ván khuôn trải offset cao 1.2 m (bề rộng cơ sở tối đa 0.6 m), gồm phễu nhận liệu (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Khuôn trải offset dạng xẻ đôi rộng 0.6 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Khuôn trải offset dạng xẻ đôi rộng 0.6 m đến 1.2 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Khuôn trải offset dạng xẻ đôi rộng 0.6 m đến 1.2 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Các phụ tùng bên dưới cho khuôn trải offset (AV) của khuôn dạng chẻ đôi rộng từ 0.6 m đến 1.2 m (cao tối đa 0.4 m) |
Bộ be nối thêm khi trải với bề dày lớn, dùng cho khuôn offset dạng chẻ đôi |
Hệ thống treo có thể điều chỉnh được bằng thủy lực với hành trình 0.40 m cho khuôn offset dạng chẻ đôi |
1 cụm chức năng thủy lực điều chỉnh be hông cho khuôn trải offset EV |
1 cụm chức năng thủy lực điều chỉnh be hông cho khuôn trải offset AV |
Trống cào hỗ trợ cho việc trải offset |
Trống cào, bề rộng cơ sở 0.60 m, lắp bên trái |
Trống cào - Bộ nới rộng 0.20 m, lắp bên trái |
Trống cào - Bộ nới rộng 0.40 m, lắp bên trái |
Trống cào, bề rộng cơ sở 0.60 m, lắp bên phải |
Trống cào - Bộ nới rộng 0.20 m, lắp bên phải |
Trống cào - Bộ nới rộng 0.40 m, lắp bên phải |
Khoang vận hành |
Mái che cho khoang vận hành |
Mái che cho khoang vận hành, chiều cao mái che được nâng hạ bằng thủy lực |
Khác |
Sơn bằng 1 màu sơn đặc biệt (RAL) |
Sơn bằng 2 màu sơn đặc biệt (RAL) |
Sơn bằng tối đa 2 màu sơn đặc biệt với phần nền bên dưới là màu đặc biệt (RAL) |
Cụm đèn chiếu sáng công suất lớn gồm 3 đèn LED 24 V |
Cụm chiếu sáng gồm 4 đèn halogen loại 24V |
Cụm đèn chiếu sáng công suất lớn gồm 4 đèn LED 24 V |
Bộ vệ sinh máy bằng nước cao áp với thùng nước 460 lít |
Thùng nước thêm, 460 litres |
Hệ thống AutoPilot (868 đến 870 MHz) với dụng cụ Field Rover |
Bộ truyền tín hiệu laze cho AutoPilot bao gồm cả chân đế |
Bộ nhận tín hiệu laze cho Autopilot |
Cảm biến siêu âm cho AutoPilot |
50 trạm Leica iCON robot AutoPilot |
Hệ thống căng cáp, toàn bộ với 1,000 m cáp |
Tời tăng đơ thứ cấp cho hệ thống cao độ máy sử dụng với 2 cuộn cáp |
Hệ thống tăng đơ cáp, toàn bộ với 4 x 300 m dây nilon |
Bộ dụng cụ hỗ trợ khi vòng cua, ty bằng thủy tinh sợi thay cho cáp dẫn hướng ở những nơi góc cua thay đổi |
Hệ thống viễn tin WITOS Fleetview với khoảng thời gian hoạt động 3 năm |
Hệ thống viễn tin WITOS Fleetview với khoảng thời gian hoạt động 3 năm – NÂNG CẤP |
Đánh giá hàng ngày lúc khởi động |
Gói xuất khẩu |
Thông tin
Địa chỉ:
Hà Nội
Giá
1 VNĐ
Mã tin 8ee4d394-1996-440d-9190-c89268da4109 này đã được duyệt đăng. Nếu bạn gặp vấn đề, vui lòng báo vi phạm hoặc liên hệ 0916614188(Mr. Phòng) để được trợ giúp
Báo cáo vi phạm
Tin rao vặt tương tự
Tin Quảng Cáo