Rao Vặt TP.HCM Hiệu Quả, Oto8s Dễ Dàng, Uy Tín

Quảng cáo nổi bật Bạn muốn quảng cáo tại đây?
Có 18 kết quả
Trục cơ xe hyundai mighty | Trục cơ xe mighty | 2310045500

Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội

24/06/2024

1 VND

Cần bán Hyundai N250 2021 thùng bạt

Huyện Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình

24/10/2022

1 VND

Hyundai N250SL 2019 thùng kín tải 2t35

Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

17/10/2022

1 VND

Bán xe Hyundai N250 2021 thùng bạt tải 2t4

Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương

10/10/2022

1 VND

Hyundai N250 2018 biển số Ninh Bình

Huyện Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình

26/09/2022

1 VND

Bán Hyundai N250 2018 tải 2.4 tấn

Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

23/09/2022

1 VND

Cần bán Hyundai N250 2018 thùng dài 3.6 m tải 2.4 tấn

Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội

04/09/2022

1 VND

Hyundai N250sl 2022 thùng bạt

Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang

23/08/2022

1 VND

  • Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
  • 24/06/2024
  • Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
  • 23/03/2024
  • Huyện Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình
  • 24/10/2022
  • Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 17/10/2022
  • Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • 10/10/2022
  • Huyện Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình
  • 26/09/2022
  • Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
  • 23/09/2022
  • Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
  • 04/09/2022
  • Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang
  • 23/08/2022
3

Trục cơ xe hyundai mighty | Trục cơ xe mighty | 2310045500

Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
24/06/2024
1 VND
7

Cần bán Hyundai N250 2021 thùng bạt

Huyện Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình
24/10/2022
1 VND
8

Hyundai N250SL 2019 thùng kín tải 2t35

Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
17/10/2022
1 VND
8

Bán xe Hyundai N250 2021 thùng bạt tải 2t4

Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
10/10/2022
1 VND
9

Hyundai N250 2018 biển số Ninh Bình

Huyện Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình
26/09/2022
1 VND
6

Bán Hyundai N250 2018 tải 2.4 tấn

Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
23/09/2022
1 VND
8

Cần bán Hyundai N250 2018 thùng dài 3.6 m tải 2.4 tấn

Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
04/09/2022
1 VND
3

Hyundai N250sl 2022 thùng bạt

Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang
23/08/2022
1 VND

Thông tin hội thảo

Kênh Rao Vặt Oto8S Miễn Phí

ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT XE TẢI HYUNDAI MIGHTY N250SL

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI MIGHTY N250SL

TT Thông số Xe tải N250 Thùng Dài
1 Thông tin chung  
1.1 Loại phương tiện Ô tô sát xi tải
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL
1.3 Công thức bánh xe 4x2R
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) 6000x1760x2200
2.2 Khoảng cách trục (mm) 3310
2.3 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1485/1275
2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 1460
2.5 Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) 1160/1530
2.6 Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
2.7 Góc thoát trước/sau  (độ) 22/18
3 Thông số về khối lượng
3.1 Khối lượng bản thân của ô tô (kg)

 

– Phân bố lên cầu trước (kg)

– Phân bố lên cầu sau (kg)

1900

 

1360

540

3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người): 03 (195 kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)

 

– Phân bố lên cầu trước (kg)

– Phân bố lên cầu sau (kg)

 

3.6 Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)

 

– Cho phép lên cầu trước (kg)

– Cho phép lên cầu sau (kg)

4995

 

2000

3200

4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) 113,7
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) 28,16
4.3 Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) 16,5
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) 44,71
4.5 Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) 6,70
4.6 Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ

 

30 km/h (m/s2)

6,47
4.7 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 6,4
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ D4CB
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 2497
5.4 Tỉ số nén 16,4:1
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 91 x96
5.6 Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) 95,6/3800
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) 255/1500-3500
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu: Phun dầu điện tử
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: Bố trí phía trước
5.10 Nồng độ khí thải Đáp ứng mức Euro IV
6 Li hợp: Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
7 Hộp số:  
7.1 Hộp số chính:

 

– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động

– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số.

– Mômen xoắn cho phép

– M6AR1, Cơ khí 6 số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:

 

– i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676;

– il = 4,038

– 255(N.m)

8 Trục các đăng (trục truyền động):  
  Các đăng
  Mã hiệu
  Loại Không đồng tốc
  Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) 3590
  Vật liệu STKM13B
  Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm)
  Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) 76,2×1,6
9 Cầu xe:  
9.1 * Cầu trước:

 

– Ký hiệu cầu trước

– Kiểu tiết diện ngang cầu trước

– Tải trọng cho phép cầu trước (kg)

Dẫn hướng, bị động

 

4E600

Kiểu chữ I

2000

9.2 * Cầu sau:

 

– Ký hiệu cầu sau

– Kiểu tiết diện ngang cầu sau

– Tải trọng cho phép cầu sau (kg)

– Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m)

– Tỉ số truyền của cầu sau

Chủ động

 

Kiểu ống

3200

7250

i = 4,181

10 Vành  bánh, lốp xe trên từng trục :

 

– Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng)

– Cỡ lốp trước (trục 1)/  Cỡ lốp sau (trục 2)

– Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa)

– Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau

– Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau

 

 

02/04/02

6.50R16/ 145/95R13

625 / 725

 

N/ P

111/109  /  102/100

11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :

 

– Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng

– Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

12 Mô tả hệ thống phanh:

 

– Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 /  f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh.

– Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55

13 Mô tả hệ thống lái:

 

– Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

– Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1

– Tải trọng cho phép: 2000 kg

14 Mô tả khung xe:

 

Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): U185x65x6mm;

vật liệu thép SAPH440. Tải trọng cho phép 5750 kg.

15 Hệ thống điện

 

– Ắc quy : 12V -100Ah

– Máy phát điện : 13,5V-90A

– Động cơ khởi động : 12V-2,2kW

16 Ca bin

 

– Kiểu ca bin                   : Kiểu lật

– Số lượng trong ca bin  : 03 người

– Cửa ca bin                   : 02 cửa

– Kích thước bao            : 1600x1760x1800 (mm)

17 Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2  kW
18 Còi xe: Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái

Tham khảo thêm:

RAO VẶT XE Ô TÔ

Mr. Phòng