Hyundai N250 2018 biển số Ninh Bình
1 VNĐ
Mô tả:
Hyundai N250 2018
Cần bán Huydai n250 sx 2018.xe tư nhân khám mới.máy zin sơn zin.gầm bệ sắt si không mục mọt.xe về sẵn chạy.anh chị có nhu cầu lh 0838555425 xe tại thái bình.
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Tải N250 2018
TT | Thông số Xe tải N250 Thùng Dài | |
1 | Thông tin chung | |
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô sát xi tải |
1.2 | Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện | HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL |
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2R |
2 | Thông số về kích thước | |
2.1 | Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6000x1760x2200 |
2.2 | Khoảng cách trục (mm) | 3310 |
2.3 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1485/1275 |
2.4 | Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1460 |
2.5 | Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) | 1160/1530 |
2.6 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
2.7 | Góc thoát trước/sau (độ) | 22/18 |
3 | Thông số về khối lượng | |
3.1 | Khối lượng bản thân của ô tô (kg)
– Phân bố lên cầu trước (kg) – Phân bố lên cầu sau (kg) |
1900
1360 540 |
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – |
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) | – |
3.4 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 03 (195 kg) |
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
– Phân bố lên cầu trước (kg) – Phân bố lên cầu sau (kg) |
–
– – |
3.6 | Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)
– Cho phép lên cầu trước (kg) – Cho phép lên cầu sau (kg) |
4995
2000 3200 |
4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
4.1 | Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 113,7 |
4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 28,16 |
4.3 | Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) | 16,5 |
4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) | 44,71 |
4.5 | Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) | 6,70 |
4.6 | Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ
30 km/h (m/s2) |
6,47 |
4.7 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,4 |
5 | Động cơ | |
5.1 | Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | D4CB |
5.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
5.3 | Dung tích xi lanh (cm3) | 2497 |
5.4 | Tỉ số nén | 16,4:1 |
5.5 | Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) | 91 x96 |
5.6 | Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 95,6/3800 |
5.7 | Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) | 255/1500-3500 |
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu: | Phun dầu điện tử |
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: | Bố trí phía trước |
5.10 | Nồng độ khí thải | Đáp ứng mức Euro IV |
6 | Li hợp: | Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
7 | Hộp số: | |
7.1 | Hộp số chính:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động – Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số. – Mômen xoắn cho phép |
– M6AR1, Cơ khí 6 số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:
– i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676; – il = 4,038 – 255(N.m) |
8 | Trục các đăng (trục truyền động): | |
Các đăng | ||
Mã hiệu | – | |
Loại | Không đồng tốc | |
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) | 3590 | |
Vật liệu | STKM13B | |
Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm) | – | |
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) | 76,2×1,6 | |
9 | Cầu xe: | |
9.1 | * Cầu trước:
– Ký hiệu cầu trước – Kiểu tiết diện ngang cầu trước – Tải trọng cho phép cầu trước (kg) |
Dẫn hướng, bị động
4E600 Kiểu chữ I 2000 |
9.2 | * Cầu sau:
– Ký hiệu cầu sau – Kiểu tiết diện ngang cầu sau – Tải trọng cho phép cầu sau (kg) – Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m) – Tỉ số truyền của cầu sau |
Chủ động
– Kiểu ống 3200 7250 i = 4,181 |
10 | Vành bánh, lốp xe trên từng trục :
– Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng) – Cỡ lốp trước (trục 1)/ Cỡ lốp sau (trục 2) – Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa) – Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau – Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau |
02/04/02 6.50R16/ 145/95R13 625 / 725
N/ P 111/109 / 102/100 |
11 | Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
– Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng – Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
12 | Mô tả hệ thống phanh:
– Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 / f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh. – Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55 |
|
13 | Mô tả hệ thống lái:
– Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. – Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1 – Tải trọng cho phép: 2000 kg |
|
14 | Mô tả khung xe:
Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): U185x65x6mm; vật liệu thép SAPH440. Tải trọng cho phép 5750 kg. |
|
15 | Hệ thống điện
– Ắc quy : 12V -100Ah – Máy phát điện : 13,5V-90A – Động cơ khởi động : 12V-2,2kW |
|
16 | Ca bin
– Kiểu ca bin : Kiểu lật – Số lượng trong ca bin : 03 người – Cửa ca bin : 02 cửa – Kích thước bao : 1600x1760x1800 (mm) |
|
17 | Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2 kW | |
18 | Còi xe: Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái |
THAM KHẢO THÊM
Thông tin
Tin rao vặt tương tự
Trục cơ xe hyundai mighty | Trục cơ xe mighty | 2310045500
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
24/06/2024
1 VNĐ
May bạt xe tải Hyundai N250SL | Giá May bạt xe tải Hyundai N250SL | Bán bạt xe tải Hyundai N250SL | bạt xe N250 | may bạt xe N250
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
23/03/2024
1.850.000 VNĐ
Cần bán Hyundai N250 2018 thùng dài 3.6 m tải 2.4 tấn
Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
04/09/2022
1 VNĐ