Rao Vặt TP.HCM Hiệu Quả, Oto8s Dễ Dàng, Uy Tín
CAO SU CHÂN HỘP SỐ KIA K165 | CAO SU CHÂN HỘP SỐ K165
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
12/09/2023
1 VND
NẮP HỘP SỐ KIA K165 | NẮP HỘP SỐ K165 | 0K60F17430
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
12/09/2023
1 VND
ỐC XẢ NHỚT KIA K165 | ỐC XẢ NHỚT K165 | 2151223001
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
12/09/2023
1 VND
Phụ Kiện Cần Thiết Khi Mua Ô Tô Kia K165 | Phụ Kiện Xe Ô Tô Kia K165 | Phụ Kiện Trên Xe K165
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
04/08/2023
1 VND
Bơm Nước Xe Kia K165 | Bơm Nước Xe K165 | 25100-4z000 | 251004z000
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
15/06/2023
1 VND
Piston Kia K165 | piston Xe K165 | piston Xe Thaco K165 | 0k75a-11102c | 0k75a11102c
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
15/06/2023
1 VND
Bàn Ép Kia K165 | Bàn Ép Xe K165 | 0K79A16410
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
15/06/2023
900.000 VND
Lá Côn Kia K165 | Lá Côn Xe K165 | 0K72A-16460 | 0K72A16460
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
15/06/2023
700.000 VND
Mặt Máy Kia K165 | Mặt Máy Xe K165 | Mặt Quy Lát Xe K165 | 2210042400
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
15/06/2023
4.000.000 VND
- Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 15/06/2023
- Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 15/06/2023
- Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 15/06/2023
CAO SU CHÂN HỘP SỐ KIA K165 | CAO SU CHÂN HỘP SỐ K165
1 VND
NẮP HỘP SỐ KIA K165 | NẮP HỘP SỐ K165 | 0K60F17430
1 VND
ỐC XẢ NHỚT KIA K165 | ỐC XẢ NHỚT K165 | 2151223001
1 VND
Phụ Kiện Cần Thiết Khi Mua Ô Tô Kia K165 | Phụ Kiện Xe Ô Tô Kia K165 | Phụ Kiện Trên Xe K165
1 VND
Bơm Nước Xe Kia K165 | Bơm Nước Xe K165 | 25100-4z000 | 251004z000
1 VND
Piston Kia K165 | piston Xe K165 | piston Xe Thaco K165 | 0k75a-11102c | 0k75a11102c
1 VND
Bàn Ép Kia K165 | Bàn Ép Xe K165 | 0K79A16410
900.000 VND
Lá Côn Kia K165 | Lá Côn Xe K165 | 0K72A-16460 | 0K72A16460
700.000 VND
Mặt Máy Kia K165 | Mặt Máy Xe K165 | Mặt Quy Lát Xe K165 | 2210042400
4.000.000 VND
Kênh Rao Vặt Oto8S Miễn Phí
TỔNG QUAN VỀ XE KIA K165
Xe tải Kia K165 bắt đầu được sản xuất từ năm 2015, đầu năm 2015 thì Thaco Trường Hải cho ra đời sản phẩm K165 với tải trọng 1.65 tấn . Nhưng vài tháng sau đó với nhu cầu của thị trường lúc bấy giờ Thaco đã không sản xuất K165 nữa mà cho ra đời sản phẩm tiếp sau và K165S với tải trọng được nâng lên tới 2.4 tấn . Đây là sản phẩm bán chạy nhất phân khúc tải nhẹ thời điểm bấy giờ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE K165S
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO K165-CS/MB1-1 |
THACO K165-CS/TK1 |
THACO K165-CS/MB2-1 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu |
JT |
JT |
JT |
||
Loại động cơ |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
||
Dung tích xi lanh | cc |
2957 |
2957 |
2957 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
98 x 98 |
98 x 98 |
98 x 98 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
92 / 4000 |
92 / 4000 |
92 / 4000 |
|
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm |
195 / 2200 |
195 / 2200 |
195 / 2200 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
||
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
||
Tỷ số truyền cuối |
4,111 |
4,111 |
4,111 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI | ||||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi |
Trục vít ê cu bi |
Trục vít ê cu bi |
||
4 |
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Hệ thống phanh |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
||
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo | Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
|
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
||
6 |
LỐP VÀ MÂM | ||||
Hiệu |
– |
– |
|
||
Thông số lốp | Trước/sau |
6.50-16/5.50-13 |
6.50-16/5.50-13 |
6.50-16/5.50-13 |
|
7 |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm |
5465 x 1850 x 2540 |
5500 x 1800 x 2555 |
5520 x 1810 x 2555 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm |
3500 x 1670 x 1700 |
3500 x 1670 x 1700 |
3500 x 1670 x 1700 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
2760 |
2760 |
2760 |
|
Vệt bánh xe | Trước/sau |
1470 / 1270 |
1470 / 1270 |
1470 / 1270 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
150 |
150 |
150 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg |
2205 |
2255 |
2200 |
|
Tải trọng cho phép | kg |
2400 |
2300 |
2350 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
4800 |
4750 |
4745 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
03 |
– |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % |
26,6 |
26,9 |
26,6 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
87 |
88 |
87 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
60 |
60 |
60 |
Tham khảo thêm: